Son Lì Mịn Môi Maybelline Phiên Bản Giới Hạn Love Notes 3.9g

Từ 178.000

Son Lì Mịn Môi Maybelline Phiên Bản Giới Hạn Love Notes vẫn sở hữu chất son lì đặc trưng của dòng Color Sensational nhưng được bổ sung thêm độ ẩm, giúp son lên môi mềm mịn hơn, hoàn toàn không gây khô ráp môi. Công thức độc đáo từ Maybelline giúp son được bền màu lâu trôi lên đến 24h sau khi sử dụng, kết hợp cùng hương thơm ngọt lịm dễ chịu cho bạn gái luôn tự tin & quyến rũ với vẻ ngoài mới mẻ, ngọt ngào.

Son lì mịn môi Maybelline Color Sensational phiên bản giới hạn Love Notes là bộ sưu tập son mới nhất cùng 6 màu son ngọt ngào, thời thượng, cùng với những lời nhắn nhủ dễ thương trên thân son, phù hợp với các bạn gái ưa thích sự mới mẻ, ngọt ngào. Sản phẩm có chất son lì nhưng lại được bổ sung thêm độ ẩm, do đó khi lên môi vẫn mềm mịn mà không hề gây cảm giác khô ráp.

– 6 lời nhắn yêu thương được khắc trên thân son (806- Hi Baby!, 807- #SoulMate, 233- You+ Me, 609- Love you, 604- Say Yes, 105- Be Mine?)

 

233 Player Red – Đỏ tươi

Isohexadecane, Trimethylsiloxyphenyl Dimethicone, Polyethylene, Octyldodecyl Neopentanoate, Hydrogenated Styrene/Methyl Styrene/Indene Copolymer, Vp/Hexadecene Copolymer,  Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Acrylic Acid/Isobutyl Acrylate/Isobornyl Acrylate Copolymer, Hydrogenated Polyisobutene, Polyglyceryl-3 Beeswax, Vp/Eicosene Copolymer, Hdi/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer, Alumina, Synthetic Fluorphlogopite, Calcium Aluminum Borosilicate, Silica, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Calcium Sodium Borosilicate, Aluminum Hydroxide, Mel / Honey, Tin Oxide, Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Polyethylene Terephthalate, Acrylates Copolymer, Methicone, Dimethicone,  [+/- May Contain Ci 77891 / Titanium Dioxide, Mica, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake, Ci 75470 / Carmine, Ci 77510 / Ferric Ferrocyanide.

105 Maple Red – Đỏ đất

Isohexadecane, Trimethylsiloxyphenyl Dimethicone, Polyethylene, Octyldodecyl Neopentanoate, Hydrogenated Styrene/Methyl Styrene/Indene Copolymer, Vp/Hexadecene Copolymer,  Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Acrylic Acid/Isobutyl Acrylate/Isobornyl Acrylate Copolymer, Hydrogenated Polyisobutene, Polyglyceryl-3 Beeswax, Vp/Eicosene Copolymer, Hdi/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer, Alumina, Synthetic Fluorphlogopite, Calcium Aluminum Borosilicate, Silica, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Calcium Sodium Borosilicate, Aluminum Hydroxide, Mel / Honey, Tin Oxide, Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Polyethylene Terephthalate, Acrylates Copolymer, Methicone, Dimethicone, [+/- May Contain Ci 77891 / Titanium Dioxide, Mica, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake, Ci 75470 / Carmine, Ci 77510 / Ferric Ferrocyanide.

604 Moody Crimson – Cam cháy

Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Hydrogenated Polyisobutene, Phenyl Trimethicone, Tridecyl Trimellitate, Ozokerite, Hydrogenated Jojoba Oil, Isostearyl Isostearate, Dimethicone Crosspolymer, Kaolin, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Nylon-12, Alumina, Polyethylene, Aluminum Hydroxide, Rosa Canina Fruit Oil, Bht, Silica, Mel / Honey, Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Propylene Glycol, Propyl Gallate, Citric Acid, [+/- May ContainCi 77891 / Titanium Dioxide, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake

806 Indipink Night – Hồng cam

Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Hydrogenated Polyisobutene, Phenyl Trimethicone, Tridecyl Trimellitate, Ozokerite, Hydrogenated Jojoba Oil, Isostearyl Isostearate, Dimethicone Crosspolymer, Kaolin, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Nylon-12, Alumina, Polyethylene, Aluminum Hydroxide, Rosa Canina Fruit Oil, Bht, Silica, Mel / Honey, Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Propylene Glycol, Propyl Gallate, Citric Acid, [+/- May Contain Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake,

807 Dried Rose – Hồng đất

Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Hydrogenated Polyisobutene, Phenyl Trimethicone, Tridecyl Trimellitate, Ozokerite, Hydrogenated Jojoba Oil, Isostearyl Isostearate, Dimethicone Crosspolymer, Kaolin, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Nylon-12, Alumina, Polyethylene, Aluminum Hydroxide, Rosa Canina Fruit Oil, Bht, Silica, Mel / Honey, Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Propylene Glycol, Propyl Gallate, Citric Acid, [+/- May ContainCi 77891 / Titanium Dioxide, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake.

609 Dynamite Red – Đỏ cam

Dimethicone, Isononyl Isononanoate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Ozokerite, Dimethicone Crosspolymer, Hydrogenated Polyisobutene, Hydrogenated Jojoba Oil, Phenyl Trimethicone, Silica, Tridecyl Trimellitate, Kaolin, Isohexadecane, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Isostearyl Isostearate, Alumina, Nylon-12, Polyethylene, Aluminum Hydroxide, Bht, Mel / Honey, Ectoin, Tocopherol, [+/- May Contain Mica, Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 15850 / Red 7, Ci 77742 / Manganese Violet, Ci 19140 / Yellow 5 Lake.

– Thoa trực tiếp lên môi, thoa lại sau khi ăn.

– Có thể dùng để đánh lòng môi hoặc đánh cả môi để tạo ra phong cách trang điểm yêu thích.

Color

, , , , ,

Bảo quản:

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
  • Đậy nắp kín sau khi sử dụng.